Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 22/2/2025: Đồng Yen Nhật biến động trái chiều. Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Eximbank là ngân hàng mua Yen cao nhất.
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 22/2/2025
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 22/2/2025 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 163,58 VND/JPY và tỷ giá bán là 173,97 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 165,62 VND/JPY và 175,32 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán lần lượt đạt mức 165,94 VND/JPY và 173,67 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 166,01 VND/JPY và 174,04 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 166,88 VND/JPY và 172,72 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 166,58 VND/JPY và 173,60 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 162,95 VND/JPY và 175,45 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 164,74 VND/JPY ở chiều mua và 173,02 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 165,71 VND/JPY và chiều bán là 173,02 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 22/2/2025, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
163,58 |
173,97 |
VietinBank |
165,62 |
175,32 |
BIDV |
165,94 |
173,67 |
Agribank |
166,01 |
174,04 |
Eximbank |
166,88 |
172,72 |
Sacombank |
166,58 |
173,60 |
Techcombank |
162,95 |
175,45 |
NCB |
164,74 |
173,02 |
HSBC |
165,71 |
173,02 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
168,71 |
169,71 |
1. BIDV – Cập nhật: 21/02/2025 13:46 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,305 | 25,305 | 25,665 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,293 | – | – |
Dollar | USD(10-20) | 24,293 | – | – |
Bảng Anh | GBP | 31,851 | 31,925 | 32,786 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,224 | 3,230 | 3,329 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,973 | 28,001 | 28,787 |
Yên Nhật | JPY | 165.94 | 166.21 | 173.67 |
Baht Thái Lan | THB | 696.51 | 731.16 | 782.49 |
Dollar Australia | AUD | 16,086 | 16,110 | 16,545 |
Dollar Canada | CAD | 17,756 | 17,781 | 18,266 |
Dollar Singapore | SGD | 18,731 | 18,808 | 19,400 |
Krone Thụy Điển | SEK | – | 2,353 | 2,435 |
Kip Lào | LAK | – | 0.89 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | – | 3,524 | 3,647 |
Krone Na Uy | NOK | – | 2,254 | 2,333 |
Nhân Dân Tệ | CNY | – | 3,478 | 3,574 |
Rub Nga | RUB | – | – | – |
Dollar New Zealand | NZD | 14,398 | 14,488 | 14,913 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.58 | 17.21 | 18.48 |
Euro | EUR | 26,298 | 26,341 | 27,499 |
Dollar Đài Loan | TWD | 702.23 | – | 850.34 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,388.24 | – | 6,079.74 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | – | 6,680.83 | 7,033.92 |
Kuwait Dinar | KWD | – | 80,326 | 85,460 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | – | – | 92,300 |
1. Sacombank – Cập nhật: 14/06/2001 07:16 – Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25340 | 25340 | 25700 |
AUD | AUD | 15945 | 16045 | 16617 |
CAD | CAD | 17628 | 17728 | 18282 |
CHF | CHF | 27978 | 28008 | 28890 |
CNY | CNY | 0 | 3481.3 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1005 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3540 | 0 |
EUR | EUR | 26262 | 26362 | 27234 |
GBP | GBP | 31770 | 31820 | 32930 |
HKD | HKD | 0 | 3280 | 0 |
JPY | JPY | 166.58 | 167.08 | 173.6 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.2 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.142 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5890 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2265 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14487 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 414 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2340 | 0 |
SGD | SGD | 18695 | 18825 | 19556 |
THB | THB | 0 | 704.1 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 775 | 0 |
XAU | XAU | 8800000 | 8800000 | 9100000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 9100000 |
Trên thị trường “chợ đen”, Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 22/2/2025 sáng nay như sau:
![]() |
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?
Hôm nay 22/2/2025, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 168,71 VND/JPY và chiều bán là 169,71 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
![]() |
Đồng Yen Nhật biến động trái chiều. Ảnh minh hoạ |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Đồng Yen Nhật (JPY) đang trải qua áp lực suy yếu trước đồng USD, dù đã thu hẹp bớt phần nào mức giảm mạnh trong ngày. Nguyên nhân chính là do các nhà hoạch định chính sách Nhật Bản đang tìm cách kiềm chế đà tăng của lợi suất trái phiếu chính phủ (JGB).
Tuy nhiên, phe bán JPY vẫn do dự trước việc đặt cược mạnh tay vào đà giảm của đồng tiền này, bởi kỳ vọng về việc Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) tiếp tục tăng lãi suất. Điều này được củng cố thêm sau khi Nhật Bản công bố dữ liệu lạm phát cao hơn dự kiến, cho thấy áp lực giá cả vẫn đang gia tăng.
Bộ trưởng Tài chính Nhật Bản, ông Katsunobu Kato, cảnh báo rằng lãi suất dài hạn tăng cao có thể làm trầm trọng thêm gánh nặng tài chính của đất nước. Đồng thời, Thống đốc BoJ, ông Kazuo Ueda, đã làm dấy lên đồn đoán về khả năng can thiệp để kiểm soát lợi suất JGB.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ – Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung – số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc – số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến – số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang – số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ – số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu – số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang – số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ 8. Cửa hàng Kim Linh 3 – số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi – số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ – Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư – 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Tiệm vàng Kim Mai – 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 3. Tiệm vàng Kim Châu – 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn – số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng – số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh 6. Cửa hàng trang sức DOJI – Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 7. Tiệm Kim Tâm Hải – số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ – số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh 9. Tiệm vàng Hà Tâm – số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Nguồn: https://congthuong.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-2222025-bien-dong-trai-chieu-375074.html