STT |
Địa phương |
Kết thúc năm học |
1 |
An Giang |
– Kết thúc học kỳ 2 vào 23/5 – Kết thúc năm học trước 31/5
|
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
– Mầm non, tiểu học tổng kết năm học từ 24-30/5 – THCS-THPT tổng kết năm học từ 24-30/5
|
3 |
Bắc Giang |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
4 |
Bắc Kạn |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
5 |
Bạc Liêu |
Kết thúc năm học trước 31/5
|
6 |
Bắc Ninh |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
7 |
Bến Tre |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
8 |
Bình Định |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
9 |
Bình Dương |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
10 |
Bình Phước |
Kết thúc năm học trước 31/5
|
11 |
Bình Thuận |
Kết thúc năm học trước 31/5
|
12 |
Cà Mau |
Kết thúc năm học từ 26 – 31/5
|
13 |
Cần Thơ |
– Mầm non kết thúc năm học từ 27 – 31/5.
– TH-THCS-THPT kết thúc năm học trước 31/5
|
14 |
Cao Bằng |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
15 |
Đà Nẵng |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
16 |
Đắk Lắk |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
17 |
Đắk Nông |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
18 |
Điện Biên |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
29 |
Đồng Nai |
Kết thúc năm học từ 26 – 31/5 |
20 |
Đồng Tháp |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
21 |
Gia Lai |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
22 |
Hà Giang |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
23 |
Hà Nam |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
24 |
Hà Nội |
– Kết thúc học kỳ 2 vào 29/5 – Kết thúc năm học vào 30/5
|
25 |
Hà Tĩnh |
– Kết thúc học kỳ 2 vào 25/5 – Kết thúc năm học vào 30/5 |
26 |
Hải Dương |
– Kết thúc học kỳ 2 vào 25/5 – Kết thúc năm học vào 30/5 |
27 |
Hải Phòng |
– Kết thúc học kỳ 2 vào 25/5 – Kết thúc năm học vào 30/5 |
28 |
Hậu Giang |
– Kết thúc học kỳ 2 vào 23/5 – Kết thúc năm học vào 30/5 |
29 |
TP.HCM |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
30 |
Hoà Bình |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
31 |
Hưng Yên |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
32 |
Khánh Hòa |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
33 |
Kiên Giang |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
34 |
Kon Tum |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
35 |
Lai Châu |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
36 |
Lâm Đồng |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
37 |
Lạng Sơn |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
38 |
Lào Cai |
– Kết thúc năm học trước 31/5 – Riêng khối lớp 9 và lớp 12 kết thúc trước 18/5
|
39 |
Long An |
– Hoàn thành chương trình học: 16-17/5 – Kết thúc năm học trước 31/5
|
40 |
Nam Định |
– Kết thúc học kỳ 2 trước ngày 24/5 – Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
41 |
Nghệ An |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
42 |
Ninh Bình |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
43 |
Ninh Thuận |
– Hoàn thành chương trình học trước 24/5 – Kết thúc năm học trước 31/5
|
44 |
Phú Thọ |
– Hoàn thành chương trình học trước 24/5
– Kết thúc năm học trước 31/5
|
45 |
Phú Yên |
Tổng kết năm học từ 26-31/5 |
46 |
Quảng Bình |
– Kết thúc năm học trước 31/5 |
47 |
Quảng Nam |
– Kết thúc năm học trước 31/5 – Riêng lớp 9 hoàn thành trước 21/5 |
48 |
Quảng Ngãi |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
49 |
Quảng Ninh |
– Hoàn thành chương trình học trước 24/5 – Kết thúc năm học trước 30/5
|
50 |
Quảng Trị |
– Kết thúc năm học trước 31/5 |
51 |
Sóc Trăng |
– Hoàn thành chương trình học trước 24/5 – Kết thúc năm học trước 31/5
|
52 |
Sơn La |
– Hoàn thành chương trình học trước 24/5 – Kết thúc năm học trước 31/5
|
53 |
Tây Ninh |
Tổng kết năm học 23-24/5 |
54 |
Thái Bình |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
55 |
Thái Nguyên |
Kết thúc năm học trước 31/5 |
56 |
Thanh Hóa |
– Hoàn thành chương trình học trước 24/5 – Kết thúc năm học trước 31/5
|
57 |
Huế |
– Kết thúc năm học trước 31/5
|
58 |
Tiền Giang |
– Kết thúc năm học trước 31/5 |
59 |
Trà Vinh |
– Kết thúc năm học trước 31/5 |
60 |
Tuyên Quang |
– Kết thúc năm học trước 31/5 |
61 |
Vĩnh Long |
– Kết thúc năm học trước 31/5 |
62 |
Vĩnh Phúc |
– Kết thúc năm học trước 31/5 |
63 |
Yên Bái |
– Kết thúc năm học trước 31/5 |