Thời gian nhận hồ sơ tuyển sinh bắt đầu từ ngày 5/6 – 15/7. Ngoài việc đăng ký xét tuyển qua phần mềm, phụ huynh, học sinh tranh thủ thời gian nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.
![chi-tieu-tuyen-sinh-lop-10-222222(2).png](https://www.vietnam.vn/wp-content/uploads/2023/06/Dak-Nong-cong-bo-chi-tieu-vao-lop-10-nam.png)
Hiện nay, các trường THPT trên địa bàn tỉnh đang triển khai tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2023-2024. Trước ngày 31/7, các trường phải hoàn thành công tác tuyển sinh lớp 10.
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Đắk Nông, năm học 2023-2024
TT | Đơn vị (Huyện/Trường) |
Tổng số học sinh lớp 9 năm học 2022-2023 | Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm học 2023-2024 | Tỷ lệ tuyển sinh (%) |
I | Huyện Tuy Đức | 921 | 665 | 72,2 |
1 | THCS và THPT Lê Hữu Trác | 130 | ||
2 | THPT Lê Quý Đôn | 500 | ||
3 | PTDTNT THCS và THPT Tuy Đức | 35 | ||
II | Huyện Đắk R’lấp | 1744 | 1525 | 87,4 |
1 | THPT Phạm Văn Đồng | 450 | ||
2 | THPT Nguyễn Tất Thành | 306 | ||
3 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 320 | ||
4 | THPT Trường Chinh | 306 | ||
5 | PTDTNT THCS và THPT Đắk R’lấp | 35 | ||
III | TP. Gia Nghĩa | 1244 | 1205 | 96,9 |
1 | THPT Chu Văn An | 340 | ||
2 | THPT Gia Nghĩa | 350 | ||
3 | THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh | 304 | ||
4 | THPT DTNT N’Trang Lơng | 175 | ||
IV | Huyện Đắk Glong | 1.120 | 850 | 75,9 |
1 | THPT Đắk Glong | 500 | ||
2 | THPT Lê Duẩn | 315 | ||
3 | PTDTNT THCS và THPT Đắk Glong | 35 | ||
V | Huyện Đắk Song | 1.446 | 1.050 | 72,6 |
1 | THPT Đắk Song | 500 | ||
2 | THPT Phan Đình Phùng | 300 | ||
3 | THPT Lương Thế Vinh | 250 | ||
4 | PTDTNT THCS và THPT Đắk Song | 35 | ||
VI | Huyện Đắk Mil | 1.743 | 1.585 | 90,9 |
1 | THPT Trần Hưng Đạo | 420 | ||
2 | THPT Đắk Mil | 390 | ||
3 | THPT Quang Trung | 280 | ||
4 | THPT Nguyễn Du | 300 | ||
5 | THCS và THPT Trương Vĩnh Ký | 160 | ||
6 | PTDTNT THCS và THPT Đắk Mil | 35 | ||
VII | Huyện Cư Jút | 1368 | 1215 | 88,8 |
1 | THPT Phan Chu Trinh | 450 | ||
2 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 280 | ||
3 | THPT Phan Bội Châu | 450 | ||
4 | PTDTNT THCS và THPT Cư Jút | 35 | ||
VIII | Huyện Krông Nô | 1358 | 1085 | 79,9 |
1 | THPT Krông Nô | 530 | ||
2 | THPT Hùng Vương | 250 | ||
3 | THPT Trần Phú | 270 | ||
4 | PTDTNT THCS và THPT Krông Nô | 35 | ||
IX | Toàn tỉnh | 10.944 | 9.180 | 83,9 |